Các phím tắt trong Excel | Các lệnh thông dụng, Hữu ích

4.6/5 - (11 bình chọn)

Tiếp tục với chuỗi series tổ hợp phím tắt, Đỉnh Vàng tiếp tục chia sẻ với các bạn các phím tắt trong Excel thông dụng và phổ biến nhất cho dân văn phòng hay sử dụng phần mềm Excel trong công việc tính toán, nhập dữ liệu, khi số lượng công thức mà bạn xử lý quá lớn ngoài tầm kiểm soát bạn không thể nhập hàng trăm, hàng ngàn công thức hay số liệu mong muốn. Hiểu được nhu cầu làm việc của các bạn Đỉnh Vàng chia sẻ cho bạn tất cả những công thức thông dụng và đầy đủ nhất cho bạn để cải thiện khả năng sử dụng phần mềm Excel của bạn.

1. Tổ hợp các phím tắt trong Excel Undo/ Redo

Ctrl + Z Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo.
Ctrl + Y Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo.

2. Tổ hợp phím tắt Excel làm việc với Clipboard

Ctrl + C Sao chép nội dung của ô được chọn.
Ctrl + X Cắt nội dung của ô được chọn.
Ctrl + V Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + V Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.

3. Tổ hợp phím tắt Excel chỉnh sửa bên trong ô

F2 Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
Alt + Enter Xuống dòng trong cùng một ô Excel.
Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới.
Shift + Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên.
Tab/Shift + Tab Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải/hoặc bên trái.
Esc Hủy bỏ việc sửa trong một ô.
Backspace Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Delete Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Ctrl + Delete Xóa văn bản đến cuối dòng
Alt + H + F + C Phím tắt tô màu trong Excel, bạn chọn ô có dữ liệu muốn đổi màu, nhấn phím Alt rồi nhấn H, vẫn giữ Alt nhấn tiếp F, tiếp tục giữ Alt và nhấn C rồi chọn màu cần đổi.
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm) Chèn thời gian hiện tại.

4. Tổ hợp phím tắt Excel chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn

Ctrl + D Copy nội dung ở ô bên trên.
Ctrl + R: Copy ô bên trái.
Ctrl + “ Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + ‘ Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + – Hiển thị menu xóa ô/hàng/cột.
Ctrl + Shift + + Hiển thị menu chèn ô/hàng/cột.
Shift + F2 Chèn/Chỉnh sửa một ô comment.
Shift + F10, sau đó M Xóa comment.
Alt + F1 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại.
F11 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + K Chèn một liên kết.
Enter (trong một ô có chứa liên kết) Kích hoạt liên kết.

5. Các phím tắt trong Excel ẩn và hiện các phần tử

Ctrl + 9 Ẩn hàng đã chọn.

Ctrl + Shift + 9 Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ctrl + Shift + 0 (số 0) Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn.
Alt + Shift + → Nhóm hàng hoặc cột.
Alt + Shift + ← Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.
Ctrl + 0 (số 0) Ẩn cột được chọn.

*Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + Z.

6. Tổ hợp phím tắt Excel để điều hướng trong bảng tính

Phím mũi tên  ( ↑ ↓ ← → ) Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
Pg Dn / Pg Up Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính.
Alt + Pg Dn / Alt + Pg Up Di chuyển màn hình sang phải/ trái trong một bảng tính.
Tab / Shift + Tab Di chuyển một ô sang phải/ sang trái trong một bảng tính.
Home Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.
Ctrl + Home Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Ctrl + End Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
Ctrl + F Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find).
Ctrl + H Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).
Shift + F4 Lặp lại việc tìm kiếm trước đó.
Ctrl + G (hoặc F5 ) Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.
Alt + ↓ Hiển thị danh sách AutoComplete
Ctrl + ← / Ctrl + → Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó.

7. tổ hợp phím tắt trong Excel làm việc với dữ liệu được chọn

Shift + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ hàng.
Ctrl + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + Shift + * (dấu sao) Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + A (hoặc Ctrl + Shift + phím cách) Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu).
Ctrl + Shift + Pg Up Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel.
Shift +  ↑ ↓ ← → ( Phím mũi tên ) Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
Ctrl + Shift + ←/→ (Phím mũi tên trái / phải ) Chọn/bỏ chọn tất cả các ô kể từ ô đang chọn đến cuối cột
Shift + Pg Dn / Shift + Pg Up Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.
Shift + Home Mở rộng vùng được chọn về ô đầu tiên của hàng.
Ctrl + Shift + Home Mở rộng vùng chọn về đầu tiên của bảng tính.
Ctrl + Shift + End Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).

8. Tổ hợp phím tắt Excel quản lý trong các vùng lựa chọn

Esc Hủy bỏ vùng đang chọn.
Shift + F8 Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
Enter / Shift + Enter Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống/lên trong vùng đang được chọn.
Tab / Shift + Tab Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải/trái trong vùng đang được chọn.
F8 Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím Shift.

9. Tổ hợp phím tắt Excel chỉnh sửa bên trong ô

Shift + ← / Shift + → Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải.
Ctrl + Shift + ←  / Ctrl + Shift + → Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải.
Shift + Home / Shift + End Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô.

10. Tổ hợp phím tắt Excel liên quan đến định dạng dữ liệu

Ctrl + 1  Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + I (hoặc Ctrl + 3) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + U (hoặc Ctrl + 4) Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Ctrl + 5 Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
Alt + ‘ (dấu nháy đơn) Hiển thị hộp thoại Style.

11. Tổ hợp phím tắt Excel các định dạng số

Ctrl + Shift + ~ Áp dụng định dạng số kiểu General.
Ctrl + Shift + $ Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + # Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
Ctrl + Shift + @ Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ ra AM hoặc PM.
Ctrl + Shift + ^ Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
F4 Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng.

12. Tổ hợp phím tắt Excel các định căn ô

Alt + H, A, R Căn ô sang phải.
Alt + H , A, C Căn giữa ô.
Alt + H , A, I Căn ô sang trái.

13. Tổ hợp phím tắt Excel công thức

= Bắt đầu một công thức.
Shift + F3 Hiển thị hộp thoại Insert Function.
Ctrl + A Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Shift + A Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
Shift + F3 Chèn một hàm thành một công thức.
Ctrl + Shift + Enter Nhập công thức là một công thức mảng.
F9 Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.
Shift + F9 Tính toán bảng tính hoạt động.
Ctrl + Shift + U Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Ctrl + ‘ Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị.
Ctrl + Pg Dn (PageDown) Phím tắt chuyển Sheet sang sheet ngay bên phải sheet đang mở
Ctrl + Pg Up (PageUp) Chuyển sang sheet bên trái sheet đang mở.

Ctrl + phím mũi tên Di chuyển tới dòng trên cùng, dưới cùng, cạnh trái, cạnh phải của bảng tính. Phím tắt này sẽ giúp chúng ta không phải sử dụng đến chuột kéo thanh trượt để tìm tới ô cuối bảng, nhất là với bảng tính dài. Khi sử dụng phím Ctrl với bất cứ phím mũi tên theo hướng muốn di chuyển, bạn sẽ nhanh chóng tới được vị trí cần tìm.

Ctrl + phím mũi tên + Shift khoanh chọn vùng dữ liệu tới cuối bảng thay vì chỉ di chuyển ô chọn xuống cuối bảng.

Click đúp chuột trái tại ô Copy công thức xuống cuối bảng. Thao tác thông thường để copy xuống các hàng bên dưới đó khi xuất hiện dấu +, thì giữ và kéo chuột cho tới cuối bảng. Tuy nhiên nhanh hơn, bạn đặt chuột vào vị trí dấu cộng, click đúp chuột trái và công thức sẽ được copy xuống dưới.

Ctrl + Shift + 5 (%) Định dạng ô là số %.

Ctrl + Shift + 1 (!) Định dạng ô dạng số thập phân với 2 số sau dấu phẩy.
Ctrl + Shift + 4 ($) Định dạng ô tiền tệ $.
F4 Biến một ô thành giá trị tuyệt đối. Khi chép công thức từ những vị trí ô khác nhau như B1, C2,… sẽ tự động thay đổi khi copy xuống dòng dưới trở thành B2, C3. Để không cho công thức tự nhảy số như trên, dùng khóa $ vào trước và sau của ký tự ô để khóa lại. Và khóa nhanh một ô có thể dùng F4.

& Kết hợp nội dung hai ô. Nhảy sang cột thứ 3 và gõ công thức =ô 1&” “&ô 2, trong đó phần ” ” để tạo 1 dấu cách giữa nội dung 2 ô sau khi ghép. Sau đó copy công thức xuống cuối bảng sẽ xuất hiện cột có nội dung ghép từ cột 1 và cột 2.

Alt += Tính tổng nhanh một cột. Bôi đen vùng cần tính và bôi thêm 1 ô trống bên dưới sau đó nhấn Alt +=, giá trị ô cuối là tổng các các ô trong vùng chọn.

Ctrl + Shift +; (dấu chấm phẩy) Điền nhanh thời gian hiện tại vào ô trong bảng tính.

Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) Điền ngày hiện tại vào ô.

Ctrl + ~ (cạnh số 1) Xem toàn bộ các ô ở dạng công thức.

14. Tổ hợp phím tắt Excel liên quan đến bảng và bộ lọc

+ T Chèn bảng.
Ctrl + Shift + L Chuyển đổi bộ lọc tự động.
Alt + ↓ Kích hoạt bộ lọc.
Shift + Dấu cách Chọn hàng trong bảng.
Ctrl + Dấu cách Chọn cột trong bảng.
Ctrl + A Chọn bảng.
Ctrl + Shift + T Chuyển đổi hàng tổng của bảng.

15. Tổ hợp phím tắt Excel liên quan đến việc nhập dữ liệu

Enter Nhập và di chuyển xuống.
Shift + Enter Nhập và di chuyển lên.
Tab Nhập và di chuyển sang phải.
Shift + Tab Nhập và di chuyển sang trái.
Ctrl + Enter Hoàn thành mục nhập và ở trong cùng một ô.
Ctrl + Enter Nhập cùng một dữ liệu vào nhiều ô.
Ctrl + Chèn ngày hiện tại.
Ctrl + Shift + ; Chèn giờ hiện tại.
Ctrl + D Điền xuống từ ô phía trên.
Ctrl + R Điền sang phải từ ô bên trái.
Ctrl + ‘ Sao chép công thức từ ô ở trên.
Ctrl + Shift + “ Sao chép giá trị từ ô ở trên.
Ctrl + K Thêm hyperlink.
Alt + ↓  Hiển thị danh sách tự động điền.

16. Tổ hợp phím tắt Excel liên quan đến định dạng số

Ctrl + Shift + ~ Áp dụng định dạng chung.
Ctrl + Shift + $ Áp dụng định dạng tiền tệ.
Ctrl + Shift + % Áp dụng định dạng phần trăm.
Ctrl + Shift + ^ Áp dụng định dạng khoa học.
Ctrl + Shift + # Áp dụng định dạng ngày.
Ctrl + Shift + @ Áp dụng định dạng thời gian.
Ctrl + Shift + ! Áp dụng định dạng số.

Tổ hợp phím tắt Excel nào là tổ hợp phím tắt mà bạn hay dùng nhất? Hãy chia sẻ cùng Đỉnh Vàng nhé! Đừng quên theo dõi website của Đỉnh Vàng để theo dõi những dịch vụ và kinh nghiệm Đỉnh Vàng chia sẻ nhé! Tải xuống bài viết Tổ hợp phím tắt Excel thông dụng tại đây. Chúc các bạn thực hiện thành công ^^!.

Trả lời