Các phím tắt trong Word 2010, Word 2016, Cập nhật đầy đủ, chính xác

5/5 - (7 bình chọn)

Microsoft Word là một chương trình soạn thảo văn bản phổ biến hiện nay của công ty phần mềm nổi tiếng Microsoft. Nó cho phép người dùng làm việc với văn bản thô (text), các hiệu ứng như phông chữ, màu sắc, cùng với hình ảnh đồ họa (graphics) và nhiều hiệu ứng đa phương tiện (multimedia) khác như âm thanh, video khiến cho việc soạn thảo văn bản được thuận tiện hơn. Với tính phổ biến và tiện lợi mà phần mềm Microsoft Word mang lại khá lớn, nhưng liệu bạn đã biết cách sử dụng tối ưu nhất bằng những các phím tắt trong Word chức năng có sẵn trong phần mềm này chưa? Tin Học Đỉnh Vàng xin được chia sẻ cho bạn tất cả các phím tắt trong Word để bạn tham khảo dưới đây.

1. Các phím tắt trong Word 2010, Word 2016 với Ctrl + Shift

Ctrl + Shift + A Viết in hoa toàn bộ văn bản.
Ctrl + Shift + C Copy định dạng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + V Dán định dạng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + N Xóa tất cả định dạng kể cả căn lề.
Ctrl + Shift + G Xem thông tin một đoạn.
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng của Ctrl + M.
Ctrl + Shift + Tab Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T.
Ctrl + Shift + Home Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản.
Ctrl + Shift  + → (mũi tên phải) Lựa chọn 1 từ phía sau.
Ctrl + Shift +  ← (mũi tên trái) Lựa chọn 1 từ phía trước.
Ctrl + Shift + Tab Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Ctrl + Shift + F8 + ( Các phím mũi tên) Thực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối.
Ctrl + Shift +F3 Thực hiện chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift +F5 Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhớ đã lưu).
Ctrl + Shift + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7 Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết.
Ctrl + Shift + F8 Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9 Thực hiện ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10 Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên.
Ctrl + Shift + F11 Thực hiện mở khóa một trường.
Ctrl + Shift + F12 Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P).
Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3).
Ctrl + Alt + F1 Hiển thị thông tin hệ thống nhanh.
Ctrl + Alt + F2 Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O).

2. Các phím tắt Ctrl trong Word

Ctrl + N Mở một trang văn bản mới.
Ctrl + O Mở file văn bản.
Ctrl + S Phím tắt lưu văn bản
Ctrl + F4 / W ( Alt + F4 ) Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc.
Ctrl + F Phím tắt tìm kiếm trong Word
Ctrl + H Phím tắt thay thế trong Word
Ctrl + P Mở cửa sổ thiết lập in ấn.
Ctrl + Z Quay lại thao tác trước đó. 
Ctrl + Y Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z.
Ctrl + E Phím tắt căn giữa trong Word
Ctrl + L Căn lề trái cho văn bản.
Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
Ctrl + R Căn lề phải cho văn bản
Ctrl + U Gạch chân văn bản đã bôi đen
Ctrl + I In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
Ctrl + Q Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản
Ctrl + B In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản
Ctrl + ↑ ↓ ← → ( Phím mũi tên ) Di chuyển qua phải/trái 1 ký tự.
Ctrl + Home Lên trên đầu văn bản.
Ctrl + End Xuống cuối văn bản.
Ctrl + A Phím tắt chọn tất cả trong Word
Ctrl + Tab Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới.
Ctrl + F2 Lệnh xem trước khi in .
Ctrl + F3 Thực hiện cắt một Spike.
Ctrl + F4 Lệnh đóng cửa sổ văn bản.
Ctrl + F5 Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản.
Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7 Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống.
Ctrl + F8 Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.
Ctrl + F9 Chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10 Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11 Thực hiện khóa một trường.
Ctrl + F12 Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với  File > Open và Ctrl + O).
Ctrl + BackSpace Thực hiện xóa một từ phía trước.

>>> Tải bộ hình nền máy tính đẹp phong cảnh

3. Các nút lệnh trong word sử dụng phím Alt

Alt + Spacebar Hiển thị menu hệ thống.
Alt + Home Về ô đầu tiên của dòng hiện tại.
Alt + End Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up Về ô đầu tiên của cột.
Alt + Page down Về ô cuối cùng của cột.
Alt + Ký tự gạch chân Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.
Alt + ↓ ( mũi tên hướng xuống ) Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.
Alt + F1 Di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3 Tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4 Đóng cửa sổ Word.
Alt + F5 Phục hồi kích thước cửa sổ.
Alt + F7 Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản.
Alt + F8 Lệnh chạy một macro.
Alt + F9 Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10 Phóng to cửa sổ văn bản Word.
Alt + F11 Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Alt + Shift + F1 Di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 Chạy lệnh Goto Button hoặc MacroButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 Hiện mã lệnh.

4. Tổ hợp phím tắt Word sử dụng phím Shift

Shift + Tab Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.
Shift + → ( mũi tên phải ) Chọn 1 ký tự phía sau.
Shift + ← ( mũi tên trái ) Chọn 1 ký tự phía trước.
Shift + ↑ ( mũi tên hướng lên ) Chọn 1 hàng phía trên.
Shift + ↓ ( mũi tên hướng xuống ) Chọn 1 hàng phía dưới.
Shift + F10 Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.
Shift + Tab Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.
Giữ Shift + các phím mũi tên Thực hiện chọn nội dung của các ô.
Shift + F8 Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối.
Shift + F1 Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng.
Shift + F2 Sao chép văn bản.
Shift + F3 Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường.
Shift + F4 Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto.
Shift + F5 Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước.
Shift + F7 Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa.
Shift + F8 Thu gọn vùng chọn.
Shift + F9 Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng.
Shift + F11 Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S).

5. Tổ hợp phím tắt Word Các phím tắt đơn hữu ích khác

Backspace Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước.
Delete Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn.
Enter Thực hiện lệnh .
Tab Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo.
Home, End Lên đầu văn bản hoặc xuống cuối văn bản.
ESC Thoát .
↑ ( Mũi tên lên ) Lên trên một dòng.
↓  ( Mũi tên xuống ) Xuống dưới 1 dòng.
← ( Mũi tên sang trái ) Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự.
→ ( Mũi tên sang phải ) Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự.
F1 Trợ giúp – Help.
F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter.
F3 Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word).
F4 Lặp lại hành động gần nhất.
F5 Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto).
F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp.
F7 Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả.
F8 Mở rộng vùng chọn.
F9 Cập nhật cho những trường đã chọn.
F10 Kích hoạt menu lệnh.
F11 Di chuyển đến trường kế tiếp.
F12 Lệnh lưu tài liệu với tên khác (giống với chức năng File => Save As… ).

Như vậy Tin Học Đỉnh Vàng đã tổng hợp tất cả các phím tắt trong Word hữu ích khi bạn làm việc với phần mềm này. Với tổ hợp phím tắt này, thao tác thực hiện của bạn sẽ nhẹ nhàng hơn rất nhiều, tiết kiệm thời gian xử lý văn bản và hoàn thành nhanh khối lượng văn bản trong Word. Hãy luôn theo dõi Website Tin Học Đỉnh Vàng để theo dõi thêm những dịch vụ và tin tức mà Tin Học Đỉnh Vàng cung cấp dành cho bạn. Đừng quên lưu bài viết về để tham khảo bạn nhé. Chúc các bạn thành công ^^!.

Trả lời